BÁO GIÁ THIẾT KẾ KHÁCH SẠN

BÁO GIÁ THIẾT KẾ KHÁCH SẠN
Ngày đăng: 24/10/2025 06:58 PM

1.  BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Phong cách / Phân khúc

Đơn giá Thiết kế (VNĐ/m2)

Kiến trúc Hiện đại

180.000

Kiến trúc Tân Cổ điển

230.000

Kiến trúc Cổ điển/Luxury

260.000

·QUY CÁCH HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

I

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

1

Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ

Hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công

2

Mặt bằng bố trí nội thất các tầng

Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng

3

Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng

Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công, ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ

4

Các mặt đứng kỹ thuật thi công

Thể hiện kích thước thi công ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền

5

Các mặt cắt kỹ thuật thi công

Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn

6

Mặt bằng lát sàn các tầng

Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu

7

Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng

Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí

8

Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh

Cách thức ốp lát kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát, bố trí các thiết bị phòng tắm vệ sinh

9

Các bản vẽ chi tiết cầu thang

Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can tay vịn

10

Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có)

Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy...)

11

Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính

Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa, thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng, chi tiết nan sắt trang trí bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện

12

Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh

Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí thoát nước ban công...

13

Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng

Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền: ghi chú vật liệu sử dụng

14

Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình

Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng

II

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU

1

Thuyết minh kết cấu

Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép...

2

Mặt bằng kết cấu móng

Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện 35cấu tạo móng, ký hiệu cấu kiện

3

Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng

Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kính các loại thép của từng cấu kiện (đài móng bẻ móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường...)

4

Mặt bằng định vị chân cột

Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép

5

Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm

Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bế; bố trí thép

6

Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm

Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện

7

Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột

Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột, thể hiện số lượng, đường kính cốt thép, cách thức bố trí

8

Các bản vẽ thống kê thép cột

Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện

9

Mặt bằng kết cấu các tầng

Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng ký hiệu từng loại dầm, kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn cốt cao độ các sàn

10

Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm

Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép

11

Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới)

Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép

12

Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên)

Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng, thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép

13

Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng

Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn

14

Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có)

Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang đường kính, số lượng, quy cách bố trí...

15

Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có)

Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện

16

Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng

Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện

III

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN

1

Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn

2

Mặt bằng cấp điện động lực các tầng

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh...

3

Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà

 

4

Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà

Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện

5

Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại)

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí dầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng

6

Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ

 

7

Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà

Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc

8

Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động... (nếu có)

Thể hiện vị trí bố trí, cách thức đi dây đầu nối các thiết bị

9

Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư

Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa...

10

Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào...)

Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào

IV

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC

1

Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng

Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước

2

Mặt bằng thoát nước các tầng, mái

Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp... chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước...

3

Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh...

Thể hiện chi tiết đường cấp thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối...

4

Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước

Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước

5

Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước

Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước


2. BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT

Phong cách / Phân khúc

Đơn giá Thiết kế (VNĐ/m2)

Nội thất Hiện đại

190.000

Nội thất Tân Cổ điển

240.000

Nội thất Cổ điển/Luxury

300.000

·QUY CÁCH HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT

I

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT

1

Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian

Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên

2

Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng

Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng

3

Mặt bằng lát sàn các tầng

Kiểu cách ốp, lát kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu

4

Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng

Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí

5

Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất

Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất

6

Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có)

Cách thức ốp lát kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát bố trí các thiết bị phòng tắm - vệ sinh

7

Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có)

Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn

8

Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm... (nếu có)

Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa: thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng, chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện

9

Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất

Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bàn, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí... hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn)

II

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT

1

Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn

2

Mặt bằng cấp điện động lực các tầng

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh...

3

Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất

Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện

4

Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại)

Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng

5

Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà

Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc

6

Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động... (nếu có)

Thể hiện vị trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị


3.  BẢNG GIÁ THIẾT KẾ TRỌN GÓI

Phong cách / Phân khúc

Đơn giá Thiết kế (VNĐ/m2)

Trọn gói Hiện đại

310.000

Trọn gói Tân Cổ điển

400.000

Trọn gói Cổ điển/Luxury

500.000


4. ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT (KHI KÝ HỢP ĐỒNG THI CÔNG)

Điều kiện Ký kết Hợp đồng

Chính sách Ưu đãi Thiết kế

Chi phí Thiết kế Thực tế

Quà tặng kèm

Thi công Trọn Gói

Giảm 100% chi phí thiết kế

Miễn phí hoàn toàn

Vẽ giấy phép xây dựng miễn phí

Thi công Phần Thô

Giảm 30% chi phí thiết kế

Trả 70% giá thiết kế

Vẽ giấy phép xây dựng miễn phí
Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline 0902 349 526