
1. BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT VĂN PHÒNG
|
Quy mô Diện tích (S) |
Đơn giá Thiết kế (Đơn vị: VNĐ/m²) |
|
Dưới 50 m² |
15.000.000/Dự án |
|
50 m²– 100 m² |
180.000 |
|
100 m² – 200 m² |
150.000 |
|
200 m²– 500 m² |
120.000 |
|
500 m²– 1000 v |
100.000 |
·QUY CÁCH HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT
|
I |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT |
|
|
1 |
Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian |
Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên |
|
2 |
Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng |
Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng |
|
3 |
Mặt bằng lát sàn các tầng |
Kiểu cách ốp, lát kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu |
|
4 |
Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng |
Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí |
|
5 |
Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất |
Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất |
|
6 |
Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) |
Cách thức ốp lát kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát bố trí các thiết bị phòng tắm - vệ sinh |
|
7 |
Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) |
Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
|
8 |
Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm... (nếu có) |
Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa: thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng, chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
|
9 |
Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất |
Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bàn, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí... hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) |
|
II |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT |
|
|
1 |
Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
|
2 |
Mặt bằng cấp điện động lực các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh... |
|
3 |
Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất |
Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
|
4 |
Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
|
5 |
Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà |
Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
|
6 |
Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động... (nếu có) |
Thể hiện vị trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
2. ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT (KHI KÝ HỢP ĐỒNG THI CÔNG)
|
Điều kiện Áp dụng |
Chính sách Ưu đãi |
|
Ký hợp đồng Thi công Nội thất Trọn Gói |
Giảm 100% chi phí thiết kế (Thiết kế miễn phí). |